Cơ bản về HPLC: Dùng để chuẩn độ các chất trong dung dịch với hàm lượng thấp ppm (một phần triệu)
Hình 1. Sơ đồ hệ thống HPLC |
Xem thêm về HPLC tại đây
Hệ thống HPLC của Perkin Elmer
Các sản phẩm Sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) và sắc ký lỏng hiệu năng siêu cao (UHPLC) áp suất khi đẩy dòng lên tới 18000 psi.
Bơm (pha động) dùng để bơm đẩy dung môi vào hệ thống từ các bình chứa.
(chuẩn bị mẫu)Mẫu -->
bơm vào cổng bơm mẫu( Injection valve có thể điều chỉnh thể thích mẫu bơm vào hệ thống ở đây) -> Cột tách (HILIC, C18, Reversed phase, Normal Phase) đặt trong lò Điều chỉnh nhiệt độ -> Detector( UV/Vis hoặc Florescence Detector) ->Tín hiệu (thông tin về mẫu phân tích) trên máy tính
Hệ thống cho mẫu tự động ( Autosampler), bơm HPLC, cột tách, Detector, phần mềm nhận và phân tích tín hiệu Chromera® CDS hoặc TotalChrom® đễ dàng xử lý số liệu.
Hệ Thống Flexa của Perkin Elmer |
Cột tách Perkin Elmer
Các hệ thống UHPLC: nhanh nhất, nhạy nhất, độ phân giải cao nhất (các peak tách khỏi nhau xa nhất) nhiều thông tin về mẫu với ít thời gian phân tích.
Flexar FX-10 UHPLC
Isoflavones trong nutraceutical sản phẩm có thể phân tích với UHPLC nhanh hơn 6 lần, với độ nhạy cao hơn vả sử dụng ít hơn 90% pha động so với hệ thống HPLC thường.
Bơm đẩy áp suất cao lên tới 10 000 psi
Một số ứng dụng
UHPLC tách và phát hiện Bisphenol A (BPA) trong nhựa.
Hệ thống và thông số trong phương pháp
HPLC System PerkinElmer Flexar FX-10 UHPLC
Thể tích tiêm mẫu: 50 μL
Cột PerkinElmer C8 (150 mm x 4.6 mm, 5 μm)
Tỉ lệ pha động Metanol/Nước(65/35)
Tốc độ dòng 1 mL/min
Detector bước sóng trạng thái kích thích – 275 nm / Emission – 313 nm
Detector Response: Time 0.1 sec
PMT(Photomultiplier tubes), Em: BDW Super High, Wide
Thời gian chạy: 15 phút
Phân tích phẩm màu trong đồ uống bằng PerkinElmer Flexar FX-15 hệ thống trang bị PDA Detector
Thiết bị:
Bơm mẫu tự động : Flexar™ FX UHPLC
Thông số: 50 µL loop, partial loop injection mode
350 µL mixer volume injection 4 µL;
Dung môi rửa: methanol
PDA Detector: Scanned from 190-700 nm, analytical wavelength 254 nm Reference 400 nm, bandwidth 10nm.
Cột HPLC: PerkinElmer Brownlee™ analytical C-18,
150 x 4.6 mm, 5 µm at 55 °C
(Cat. No. N9303513)
Pha động : A: 20 mM ammonium acetate, B: 80:20 acetonitrile:methanol
Time Flow rate
(min) (mL/min) B % Curve
8 1.2 5-60 1
2 1.2 60 1
3 phút cân bằng sau khi bơm mẫu.
Phần mềm chạy hệ thống: Chromera® version 3.0
Tốc độ cho mẫu: 5 pts/sec
Chuẩn bị mẫu: và dung môi chạy
Dung môi cần phải lọc và loại bọt khí (sonification hoặc sục khí nitơ qua dung dịch) trước khi sử dụng việc này sẽ làm giảm thiểu hư hại cho cột HPLC và loại bỏ những tín hiệu nhiễu do bọt khí trong dung môi.
Mẫu cũng cần phải lọc.
Phân tích số liệu: Dựa trên đường chuẩn của chất cần chuẩn độ, việc lập đường chuẩn dựa vào chiều cao của peak hoặc diện tích của peak với nồng độ.
UV/Vis Detector: mỗi chất thể hiện sự hấp thụ sóng cao nhất tương ứng với bước sóng được điều chỉnh.
Thêm thông tin về Sắc kí vui lòng tới http://ana-chemistry.blogspot.com/2010/12/chromatography.html
Thank you so much for the post you do. I like your post and all you share with us is up to date and quite informative, i would like to bookmark the page so i can come here again to read you, as you have done a wonderful job.
ReplyDeleteautosampler